Đồng hồ đa năng thông minh kỹ thuật số PMC-630

Đồng hồ đa năng thông minh kỹ thuật số PMC-630

Đồng hồ đa năng thông minh kỹ thuật số PMC-630 Series có hiệu năng cao nhưng giá thành cạnh tranh, rất phù hợp cho các ứng dụng giám sát điện năng cho các hệ thống điện truyền tải, phân phối, công trình công nghiệp, thương mại, khách sạn quy mô lớn và trung bình. Với chất liệu vỏ hộp được chết tác bằng kim loại siêu bền, PMC630 rất tích hợp cho các ứng dụng giám sát chất lượng điện năng nơi có độ nhiễu sóng điện từ cao.

PMC-630 cho phép đo năng lượng, công suất hai chiều, sóng hai bậc cao, hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông, nguồn nuôi dải rộng cả AC và DC.

  • Đo lường: U, I, kW, kvar, kVA, kWh, kVAh, kvarh, Pf, THD,  K-Factor, Phase angle,
  • Hiển thị sóng hài bậc cao THD đến bậc 31
  • Giám sát năng lượng, công suất hai chiều (import/export/Net/Total)
  • Cấp chính xác: Class 0.5s 
  • Màn hình LCD độ nét cao, hiển thị 5 hàng (4 hàng thông số đo lường, 1 hàng trạng thái)
  • Kích thước tiêu chuẩn: 96mmx96mm (vỏ kim loại siêu bền, chống nhiễu)
  • Cài đặt CT thứ cấp tủy chọn 1A/5A - 30,000A (1A/5A Auto-Scaling)
  • Mạng kết nối: 3P4W, 3P3W, 1P3W, 1P2W
  • Cài đặt hệ số PT Sơ cấp: 1V - 1000kV AC
  • Cài đặt hệ số PT Thứ cấp: 1V - 690V AC (L-L)
  • Lưu trữ thông số đo lường năng lượng tới 12 tháng với bộ nhớ trong 2Mb
  • Đo lường năng lượng với tối đa 8 biểu giá
  • Nguồn dải rộng AC/DC: 95-250VAC/DC, 20-60VDC, 95-480 VAC/DC
  • Hỗ trợ truyền thông Modbus RTU/RS485, BACnet MS/TP, Metasys N2 and DNP 3.0
  • Hỗ trợ module mở rộng: DI/DO, AI/AO, RTD (Tùy chọn)

Đồng hồ đa năng thông minh kỹ thuật số PMC-630 là lựa chọn lý tưởng cho việc đo lường, quản lý giám sát điện năng. PMC-630 được thiết kế với cấp chính xác Class 0.5 theo thiêu chuẩn IEC 62053-22, kích thước 96x96mm, màn hình LCD độ nét cao, giao diện thân thiện với người dùng.

PMC-630 hỗ trợ nhiều tính năng ưu việt, cho phép đo lường các đại lượng điện gồm giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, phân tích và hiển thị dạng các sóng hài theo, cổng giao tiếp thông tin Modbus RS-485, ghi nhận và lưu trữ trình tự diễn biến các sự kiện, thông tin được lưu trữ ngay cả khi mất điện nhờ bộ nhớ trong 2Mb. Hỗ trợ giám sát, điều khiển SCADA với module I/O Digiatal/Analog.

 

Ưng dụng cho các công trình

  • Công trình công nghiệp, Thương mại và trạm truyền tải, phân phối điện, nhà máy điện.
  • Tòa nhà, xý nghiệp nhà máy tự động hóa, trạm bơm,...
  • Hộ gia đình, hộ mua bán điện áp mái (solar rooftop),...
  • Điều khiển, giám sát và quản lý năng lượng tập trung (EMS)

 

Đo lường các giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng

  • Điện áp pha, điện áp dây: VLN, VLL và giá trị trung bình
  • Dòng điện pha và dòng trung tính (Neutral Current)
  • Công suất kW, kvar, kVA từng pha, tổng
  • Hệ thố công suất PF từng pha/tổng
  • Điện năng kWh, kvarh Import / Export / Net / Total và kVAh tổng
  • Tấn số Hz
  • Thời gian hoạt động của thiết bị (Running Hours)
  • Đếm xung đầu vào số (DI Pulse Counters) - Tùy chọn
  • Ghi, lưu và hiển thị đồ thị dạng sóng.

 

Đo lường, giám sát các thông số bậc cao

  • Đo U, I THD, TOHD, TEHD và sóng hai đến bậc 31st, 63rd
  • Lấy mẫu sóng hài đến 128 mẫu/chu kỳ
  • Đo dòng TDD, TDD Odd, TDD Even, K-Factor và Crest Factor
  • Đo U, I không cần bằng và góc pha
  • Đo hệ số công suất PF, Displacement PF
  • Đo thành phần cơ bản U, I và kW từng pha
  • Đo thành phần cơ bản tổng kW & Tổng kW sóng hài
  • Đo U, I Symmetrical Components
  • Đo bốn góc phần tư: kvarh Q1-Q4
  • Đo các đại lượng Demands, Predicted Demands and Peak Demands for kW/kvar/kVA Total và dòng pha có gắn nhãn thời gian (Time stamped)
  • Đo lường thông số thời gian sử dụng (TOU - Time of Use)
  • Có khả năng bảo vệ Alarm, Trip theo dòng điện dư (Residual Current)

 

Giao diện thân thiện với người dùng

  • Màn hình LCD lớn, độ nét cao, không bị lóa khi nhìn ở các góc khác nhau
  • Giao diện sử dụng thân thiện với người dùng, dễ dàng truy cập, cài đặt cấu hình
  • LED chỉ thị cho phép cảnh báo ngưởng năng lượng đã sử dụng, trạng thái kết nối truyền thông
  • Có password bảo vệ 
  • Lắp đặt dễ dàng với kích thước tiêu chuẩn 96x96mm, khóa gài thiết bị trên cánh tủ

 

Cài đặt ngưỡng cảnh báo

  • Cung cấp 9 giá trị cài đặt cảnh báo cho người dùng đối với các thông số trạng thái U, I, P, Q, THD,..etc.
  • Cài đặt ngưỡng tác động với thời gian trễ lập trình (time delays and DO triggers)

 

Lưu trữ sự kiện (SOE Log)

  • Lưu trữ 16 bản ghi dữ liệu cho 16 thông số đo lường thời gian thực, sóng hài, ...
  • Khoảng thời gian lưu trữ bản ghi từ 1 giây đến 40 ngày.
  • Thay đồi giá trị cài đặt hệ thống, Thay đổi giá trị cài đặt giám sát DI/DO, Max/Min Log

 

Lưu trữ các giá trị lớn nhất/nhỏ nhất (Min/Max Log)

  • Các giá trị Max/Min Log được gắn nhãn thời gian của các thông số đo lường thời gian thực U, I, kW, kvar, kVA, PF, Hz, K-factor, THD ...
  • Cấu hình cho tháng này/tháng trước hoặc trước/sau khi Reset

 

Giám sát, cảnh báo, chẩn đoán trạng thái hệ thông

  • Cảnh báo vượt ngưỡng tần số, cảnh báo mất, không cân bằng pha dòng/áp,
  • Cảnh báo sai cực tính CT
  • Sai thứ tự pha U & I 

 

Kết nối truyền thông

  • Chuẩn kết nối RS485 port tốc độ truyền lớn nhất đến 38,400 bps
  • Hỗ trợ giao thức kết nối Modbus RTU, BACnet MS/TP , Metasys N2 và DNP 3.0 

 

Giám sát thời gian thực (Real-time clock)

  • Tích hợp Pin và đồng hồ với độ chính xác cao 25ppm  (<2s trên ngày)

 

Tích hợp hệ thống

  • Kết nối với hệ thống giám sát quản lý năng lượng PecStar® iEMS and iEEM của CET
  • Dễ dàng tích hợp vào các hệ thống SCADA, BMS thông qua Modbus RTU

 

Đầu vào số/Digital input

  • 6 kênh đầu vào số DI
  • Tốc độ lấy mẫu của DI đến 1000 Hz

 

Đầu ra số /Digital Ouput

  • Max đến 4 kênh - 
    Form A Mechanical relays – 2 hoặc 4 DO
    - DO1 sử dụng cho I residual ALARM
    - DO2 sử dung cho I residual TRIP 
    - DO3 và DO4

 

Analog Input (Tùy chọn)

  • 0-20 / 4-20mA DC input
  • Cho phép lập trình từ zero và full scales

 

Analog Output (Tùy chọn)

  • 0-20 / 4-20mA DC output
  • Cho phép lập trình từ zero và full scales

 

Real-time clock

  • 6ppm battery-backed real-time clock (<0.5s per day)

 

Communications

  • Port 1 (standard) và Port 2 (optional)
  • Optically isolated RS485 port
  • Baud rate từ 1200 đến 19200bps
  • Giao thức Modbus RTU

 

Profibus (Tùy chọn)

  • Auto baud từ 9600 bps đến 12 Mbps
  • Hỗ trợ Profibus-DP

 

 

 

Bình luận